ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT


NEW TRITON ATHLETE

Sở hữu ngoại hình năng động, nội thất cá tính, khả năng vận hành linh hoạt và bền bỉ, Triton Athlete sẵn sàng đồng hành cùng khách hàng bứt phá để chinh phục mọi hành trình.

THIẾT KẾ NĂNG ĐỘNG
Hai phiên bản Triton Athlete mang ngoại hình mạnh mẽ, thể thao, nay hầm hố hơn nhờ những trang bị phụ kiện đặc biệt được sơn đen như ốp cản trước thể thao, lưới tản nhiệt, gương chiếu hậu, mâm xe hợp kim, ốp vè, thanh trang trí thể thao và thiết kế tem xe Athlete chính hãng

NỘI THẤT CÁ TÍNH
Nội thất xe với hai tông màu tương phản cam – đen nổi bật, đậm phong cách cá tính riêng

VẬN HÀNH LINH HOẠT VÀ BỀN BỈ

Triton Athlete sở hữu khối động cơ Diesel 2.4L MIVEC trang bị van biến thiên điều khiển điện tử giúp tăng công suất, tiết kiệm nhiên liệu và giảm tối đa tiếng ồn. Hộp số tự động 6 cấp và trang bị lẫy chuyển số trên vô lăng góp phần tăng thêm sự phấn khích về cảm giác lái

THÔNG SỐ KỸ THUẬT


PHIÊN BẢN:
4×2 AT MIVEC
Giá (đã bao gồm thuế VAT)
650.000.000
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xem chi tiết 
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
5.305 x 1.815 x 1.780
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm)
1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe (mm)
3.000
TRANG THIẾT BỊ
Xem chi tiết 
AN TOÀN
Túi khí phía trước cho người lái và hành khách
Túi khí bên
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe
PHIÊN BẢN:
4×2 AT ATHLETE
Giá (đã bao gồm thuế VAT)
780.000.000
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xem chi tiết 
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
5.305 x 1.815 x 1.780
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm)
1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe (mm)
3.000
TRANG THIẾT BỊ
Xem chi tiết 
AN TOÀN
Túi khí phía trước cho người lái và hành khách
Túi khí bên
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe
PHIÊN BẢN:
4×4 AT ATHLETE
Giá (đã bao gồm thuế VAT)
905.000.000
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xem chi tiết 
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
5.305 x 1.815 x 1.780
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm)
1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe (mm)
3.000
TRANG THIẾT BỊ
Xem chi tiết 
AN TOÀN
Túi khí phía trước cho người lái và hành khách
Túi khí bên
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe

SO SÁNH GIỮA CÁC PHIÊN BẢN


650.000.000 VNĐ

780.000.000 VNĐ

905.000.000 VNĐ

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5.305 x 1.815 x 1.780 5.305 x 1.815 x 1.795 5.305 x 1.815 x 1.795
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 3.000 3.000 3.000
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5,9 5,9 5,9
Khoảng sáng gầm xe (mm) 205 220 220
Trọng lượng không tải (kg) 1.740 1810 2000
Số chỗ ngồi (người) 5 5 5
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử
Công suất cực đại (ps/rpm) 181/3.500 181/3.500 181/3.500
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 430/2.500 430/2.500 430/2.500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75 75 75
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO
Hộp số 6AT – Sport Mode 6AT – Sport Mode 6AT – Sport Mode
Truyền động Cầu sau Cầu sau 2 cầu Super Select 4WD-II
Gài cầu điện tử
Khóa vi sai cầu sau
Chế độ chọn địa hình Off-road
Trợ lực lái Thủy lực Thủy lực Thủy lực
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá
Lốp xe trước/sau 245/65R17 265/60R18 265/60R18
Phanh trước Đĩa thông gió 16″ Đĩa thông gió 17″ Đĩa thông gió 17″
Phanh sau Tang trống Tang trống Tang trống

380.000.000 VNĐ

465.000.000 VNĐ

490.000.000 VNĐ

Hệ thống đèn chiều sáng phía trước
– Đèn chiếu xa Halogen + Projector LED + Projector LED + Projector
– Đèn chiếu gần Halogen + Projector LED + Projector LED + Projector
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước
Đèn pha tự động
Đèn sương mù
Kính chiếu hậu Chỉnh điện, mạ crôm Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
Cảm biến gạt mưa tự động
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao
Sưởi kính sau
Mâm bánh xe 17″ 18″ 18″
Bệ bước hông xe
Bệ bước cản sau dạng thể thao
Chắn bùn trước/sau
NỘI THẤT
Vô lăng và cần số bọc da
Lẫy sang số trên vô lăng
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Tay lái điều chỉnh 4 hướng 2 hướng
Điều hòa không khí Chỉnh tay Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió phía sau cho hành khách
Lọc gió điều hòa
Chất liệu ghế Nỉ Da Da
Ghế tài xế Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Kính cửa điều khiển điện Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt
Màn hình hiển thị đa thông tin LCD
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng, hỗ trợ kết nối Bluetooth, radio AM/FM Màn hình cảm ứng 6,75″ với Android Auto, Apple CarPlay Màn hình cảm ứng 6,75″ với Android Auto, Apple CarPlay
Số lượng loa 4 6 6
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly
AN TOÀN
Túi khí phía trước cho người lái và hành khách
Túi khí bên
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước
Dây đai an toàn tất cả các ghế
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)
Chế độ chọn địa hình Off-Road mode
Cảm biến lùi
Cảm biến góc trước
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM)
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW)
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Chìa khóa thông minh (KOS)
Khởi động bằng nút bấm (OSS)
Khoá cửa từ xa
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em
Chìa khóa mã hóa chống trộm

NGOẠI THẤT


NỘI THẤT


VẬN HÀNH HIỆU QUẢ


THƯ VIỆN HÌNH ẢNH & CATALOGUE


LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH Ô TÔ VIỆT HÙNG

⦿ Địa chỉ showroom: 936 Quang Trung, Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
✆ Hotline:0984.255.801
✉ Email: tainguyen.viethungoto@gmail.com